Đường cao độ bền Bi-axial Plastic Geogrid cho các sản phẩm gia cố đường
Mô tả sản phẩm
Bi-axial nhựa lưới sử dụng polymer (polypropylene) như là nguyên liệu chính, thêm carbon đen quy mô nano, ép ra một tấm liên tục, đâm thường xuyên trên tấm,và sau đó làm nóng và kéo dài màn hình. (một chiều hoặc một chiều đầu tiên và sau đó hai chiều). Quá trình kéo dài làm cho các cụm phân phối lỗ thủng phân tán ban đầu của chuỗi phân tử được sắp xếp lại theo hướng kéo dài,trong trạng thái thẳng, do đó, độ bền kéo của lưới địa lý được tăng lên đáng kể, căng kéo và căng kéo giảm đáng kể, và tính chất cơ học của vật liệu được cải thiện.
Độ bền kéo (MD/CD) | 15-50 kn |
Chiều rộng | 1-6 m |
Chiều dài | 50-100m |
Vật liệu | PP |
Cảng | Thanh Đảo |
Giao hàng | 2-20 ngày |
Bao bì | Bao bì trần trụi hoặc theo yêu cầu của khách hàng |
2Tính năng sản phẩm
1) Độ bền kéo cao ở cả chiều dọc và chiều ngang
2) Cải thiện sức chịu của nền tảng
3) Ngăn ngừa nứt và suy giảm
4) Dễ dàng xây dựng, giảm chi phí và chi phí duy trì
Ưu điểm của mạng địa lý bao gồm:
Độ bền cao và hiệu suất kéo: các lưới địa lý có độ bền kéo và độ cứng cao, và có thể chịu được tải trọng và căng thẳng lớn.
Độ bền: Mạng lưới địa lý có khả năng chống hóa học và chống lão hóa tốt và có thể được sử dụng trong một thời gian dài trong các điều kiện môi trường khác nhau.
Tính thấm: Cấu trúc lưới của lưới địa lý cho phép nước đi qua, giúp thoát nước và ngăn ngừa sự tích tụ chất lỏng.
Dễ lắp đặt: Mạng lưới địa lý tương đối nhẹ và linh hoạt, dễ xử lý và cài đặt, và có thể được cắt và tùy chỉnh khi cần thiết.
Parameter kỹ thuật sản phẩm
Điểm | TGSG 15-15 | TGSG 20-20 | TGSG 25-25 | TGSG 30-30 | TGSG 40-40 | TGSG 45-45 | TGSG 50-50 |
Độ bền kéo dọc (KN/m) ≥ | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 45 | 50 |
Độ bền kéo ngang (KN/m) | 15 | 20 | 25 | 30 | 40 | 45 | 50 |
Tỷ lệ kéo dài dọc (%) ≤ | 13 | ||||||
Tỷ lệ kéo dài ngang (%) ≤ | 13 | ||||||
Lực kéo thẳng đứng ở độ kéo dài 2% ((KN/m) ≥ | 5 | 7 | 9 | 10 | 14 | 16 | 17.5 |
Lực kéo thẳng ngang ở độ kéo dài 2% ((KN/m) ≥ | 5 | 7 | 9 | 10 | 14 | 16 | 17.5 |
Lực kéo thẳng đứng ở độ kéo dài 5% ((KN/m) ≥ | 7 | 14 | 17 | 21 | 28 | 32 | 35 |
Lực kéo thẳng ngang ở độ kéo dài 2% ((KN/m) ≥ | 7 | 14 | 17 | 21 | 28 | 32 | 35 |
Chiều dài (m) | 50 | ||||||
Chiều rộng (m) | 1-6 |